Xem ngày đá gà có quyết định được tỷ lệ thắng cao không? Không phải sở hữu một chiến kê dũng mãnh sẽ đồng nghĩa với việc chiến thắng 100% mà con phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Xem ngày có thể giúp tránh được những ngày kỵ, gà chiến không phát huy hết lực như bình thường. Cách coi ngày đá gà chuẩn sư kê, tham khảo ngay trong bài viết của SV388.
Xem ngày đá gà là gì?
Đá gà mang đậm nét văn hóa dân gian và là bộ môn được nhiều người yêu thích tại Việt Nam. Mỗi con gà sẽ có bộ lông khác nhau tương ứng với những mạng trong ngũ hành.

Sư kê muốn tăng sức mạnh về phong thủy đá gà thì cần phải nắm được bí quyết xem ngày. Ngoài ra, việc xem ngày có thể giúp gia tăng kinh nghiệm, chiến thuật để tham gia chơi đá gà hiệu quả.
Việc xem ngày chiến đấu theo mạng gà sẽ tăng tỷ lệ thắng và giúp tránh sự tương khắc về màu gà cũng như mệnh gà trong ngũ hành.
Xem ngày đá gà theo ngũ hành
Sư kê dựa vào quy luật vận hành của ngũ hành tương ứng với màu lông để xem ngày chiến đấu, cụ thể như sau:
- Mạng Kim: Gà có màu lông vàng nhạt, trắng, xám thì đá vào những ngày Canh/Tân sẽ chiến thắng gà Tía
- Mạng Mộc: Gà có lông màu xám, tía, nhạn đi đá vào ngày Ất/Giáp sẽ chiến thắng gà Điều/Ó
- Mạng Thủy: Có màu lông đen, ô đi đá vào ngày Nhâm Quý sẽ thắng gà Ó vàng
- Mạng Hỏa: Màu lông đỏ/tía đi đá ngày Bính/Đinh chiến thắng gà Nhạn
- Mạng Thổ: màu lông xám/nâu đi đá ngày Mậu/Kỷ sẽ thắng gà Ô

Cách coi ngày đá gà theo mùa
Trong năm, mùa đá gà được phân chia như sau: Xuân, Hạ, Tứ Quý, Thu, Đông ứng với những mạng gà theo ngũ hành. Mỗi mùa sẽ thích hợp với những màu mạng gà chiếm ưu thế, xuất trận dễ dàng chiến thắng.
| Mùa | Hành | Vượng | Tướng | Hưu | Tù | Tứ |
| Xuân | Mộc | Xám | Điều | Ô | Nhạn | Ó vàng |
| Hạ | Hỏa | Điều | Ó vàng | Xám | Ô | Nhạn |
| Tứ Quý | Thổ | Ó vàng | Nhạn | Điều | Xám | Ô |
| Thu | Kim | Nhạn | Ô | Ó vàng | Điều | Xám |
| Đông | Thủy | Ô | Xám | Nhạn | Ó vàng | Điều |
Bảng coi đá ngày theo mùa
- Mạng Kim – Mùa Xuân: Gà có lông xám, trắng, vàng có khả năng chiến đấu tốt, không chọn gà màu lông nhạn, ó vàng
- Mạng Mộc – Mùa Hạ: Chọn gà có màu lông điều, ó vàng. Tránh chọn gà có màu lông ô/nhạn
- Mạng Thủy – Tứ Quý: Chọn gà có màu lông ó vàng/nhạn, tránh chọn gà có màu xám/ô
- Mạng Hỏa – Mùa Thu: Chọn gà có lông màu nhạn/ô, tránh chọn gà màu lông điều/xám
- Mạng Thổ – Mùa Đông: Chọn gà có lông màu ô/xám, tránh chọn gà có màu ó vàng/điều
Hướng dẫn xem ngày đá gà tốt nhất theo 12 con giáp
Cách chọn xem ngày đá gà theo 12 con giáp là cách chọn ngày tương ứng với màu lông gà, cụ thể như sau:
- Ngày Tý: Chọn gà có lông màu nâu/ô để xuất chiến, tránh chọn gà màu điều/ô
- Ngày Sửu: Chọn gà có màu điều/tía để chiến đấu
- Ngày Dần: Chọn gà có màu xám, tránh chọn gà màu ô ướt chiến đấu
- Ngày Mão: Chọn gà có màu lông ô kịt, không chọn gà màu xám/chuối
- Ngày Thìn: Chọn gà màu chuối bông/điều/tý, không chọn gà màu xám ra trận
- Ngày Tỵ: Chọn gà có lông màu điều bông/ngũ sắc và không chọn gà màu điều/ô
- Ngày Ngọ: Chọn gà có màu xám/ô/điều, không chọn gà màu ô ướt/điều/ngũ sắc
- Ngày Mùi: Chọn gà có màu xanh/ó, tránh chọn gà màu xám/điều đỏ/tía
- Ngày Thân: Chọn gà gấm để xuất chiến, không chọn gà điều/ô
- Ngày Dậu: Chọn gà có màu ô chò, tránh chọn gà có màu xanh/điều/chuối bông
- Ngày Tuất: Chọn gà có lông màu ô/điều xanh/ô bông và không chọn gà điều đỏ

Xem ngày đá gà theo lịch âm
Xem ngày theo lịch âm dựa vào Can, Chi để tìm. Hệ Can/Chi có 10 Can và 12 chi, quy định như sau:
- Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Tân, Canh, Nhâm, Quý
- Chi: Tý, Sửu, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
| Ngày âm lịch | Thịnh | Suy |
| Giáp Tý/Ất Sửu | Kim | Thủy |
| Bính Dần/Đinh Mão | Hỏa | Thổ |
| Mậu Thìn/Kỷ Tỵ | Mộc | Hỏa |
| Canh Ngọ/Tân Mùi | Thổ | Kim |
| Nhâm Thân/Quý Dậu | Kim | Thủy |
| Giáp Tuất/Ất Hợi | Hỏa | Thổ |
| Bính Tý/Đinh Sửu | Thủy | Mộc |
| Mậu Dần/Kỷ Mão | Thổ | Kim |
| Canh Thìn/Tân Tỵ | Kim | Thủy |
| Nhâm Ngọ/Quý Mùi | Mộc | Hỏa |
| Giáp Thân/Ất Dậu | Thủy | Mộc |
| Bính Tuất/Đinh Hợi | Thổ | Kim |
| Mậu Tý/Kỷ Sửu | Hỏa | Thổ |
| Canh Dần/Tân Mão | Mộc | Hỏa |
| Nhâm Thìn/Quý Tỵ | Thủy | Mộc |
Bảng coi ngày đá gà chi tiết theo Can/Chi
Xem ngày đá gà cho từng loại gà
Dưới đây là những dòng gà phù hợp cho các ngày ngũ hành mà anh em sư kê cần xem qua, nắm rõ để chủ động chọn chiến kê xuất trận.
Gà chuối
Gà chuối mang mạng Thủy hoặc Hỏa dựa vào màu lông có thể chọn ngày đá như sau:
- Gà chuối đen/điều: Chọn ngày có thiên can Nhâm/Quý và tránh ngày Tuất
- Gà chuối bông/ngũ sắc: Chọn ngày Canh/Tân và tránh ngày Dậu/Mão
- Gà chuối gấm: Chọn ngày Thân, thiên can Mậu/Kỷ để xuất chiến
- Gà chuối lửa: Chọn ngày đá thiên can Bính/Đinh
Gà điều
Gà điều có mạng Hỏa nên chọn ngày chiến đấu trong những ngày hỏa, 1 số ít chọn theo màu lông:
- Gà điều đỏ: Chọn ngày xuất chiến Binh/Đinh, tránh chọn ngày Hợi/Mùi
- Gà điều xanh: Chọn ngày có thiên can Giáp/Ất, không chọn ngày Ngọ/Thân
- Gà điều vàng: Chọn ngày thiên can Mậu/Kỷ để đá
- Gà điều bông/ngũ sắc: Chọn ngày Sửu/Thìn/Tỵ để chiến đấu
Gà bướm đá
Gà bướm đá mang ngũ hành Kim, chiến đấu tốt nhất vào những ngày có thiên can Canh/Tân. Những ngày khác thì vẫn phong độ, nhưng tránh các ngày hành Hỏa.

Gà xám đá
Gà xám đá hành Mộc nên chọn những ngày chiến Dần/Ngọ, có thiên can Giáp/Ất và không chọn những ngày Tý/Mẹo/Thìn/Mùi/Tuất.
Gà khét đá
Gà khét đá vàng/đỏ chọn những ngày đá có thiên can Mậu/Kỷ và tránh những ngày Bính/Đinh, gần như 91% là thua.
Kết luận
Trên đây là những cách xem ngày đá gà mà SV388 đã tổng hợp từ những kinh nghiệm của các sư kê lâu năm anh em có thể tham khảo. Tuy nhiên, yếu tố quyết định chiến thắng không phải dựa vào cách xem ngày mà còn nhiều yếu tố khác như sức khỏe, kỹ năng,…của gà, anh em vẫn nên cân nhắc cẩn thận.
